Thông tin sản phẩm
Đã hai năm trôi qua kể từ khi NVIDIA giới thiệu GPU Ada Lovelace, bắt đầu với RTX 4090 và hoàn thiện dòng sản phẩm đầu tiên với dòng SUPER Tại CES, công ty đã ra mắt dòng RTX 50 "Blackwell" mới với kiến trúc hoàn toàn mới và một số thay đổi như lõi mới, bộ tăng tốc AI, tiêu chuẩn bộ nhớ mới và khả năng hiển thị/video mới nhất.
Hôm nay, NVIDIA đang phát hành card nhanh thứ hai trong Danh mục "RTX 50", GeForce RTX 5080. GeForce RTX 5080 là card đồ họa hàng đầu, được thiết kế cho các game thủ đam mê và có mức giá 999 đô la Mỹ, tương đương với RTX 4080 SUPER. Hôm nay, chúng ta sẽ thử nghiệm Palit GeForce RTX 5080 GameRock OC, một biến thể tùy chỉnh được thiết kế với bộ làm mát hoàn toàn mới và có giá bán lẻ cao hơn khoảng 1200 đô la Mỹ (+200 đô la Mỹ so với MSRP).
GPU Blackwell thực hiện nhiều chức năng truyền thống mà chúng ta mong đợi ở một GPU thế hệ tiếp theo, nhưng đồng thời phá vỡ rào cản khi nói đến các hoạt động GPU không truyền thống. Tóm lại một số tính năng:


2 trong số 9
Các công nghệ được đề cập ở trên là một số khối xây dựng chính của GPU Blackwell, nhưng vẫn còn nhiều thứ khác trong lõi đồ họa mà chúng ta sẽ nói chi tiết, vì vậy hãy cùng bắt đầu.
Palit GeForce RTX 5080 GameRock OC
30 tháng 1 năm 2025Loại
Card đồ họaGiá
Chưa xác địnhĐã hai năm trôi qua kể từ khi NVIDIA giới thiệu GPU Ada Lovelace, bắt đầu với RTX 4090 và hoàn thiện dòng sản phẩm đầu tiên với dòng SUPER Tại CES, công ty đã ra mắt dòng RTX 50 "Blackwell" mới với kiến trúc hoàn toàn mới và một số thay đổi như lõi mới, bộ tăng tốc AI, tiêu chuẩn bộ nhớ mới và khả năng hiển thị/video mới nhất.
Hôm nay, NVIDIA đang phát hành card nhanh thứ hai trong Danh mục "RTX 50", GeForce RTX 5080. GeForce RTX 5080 là card đồ họa hàng đầu, được thiết kế cho các game thủ đam mê và có mức giá 999 đô la Mỹ, tương đương với RTX 4080 SUPER. Hôm nay, chúng ta sẽ thử nghiệm Palit GeForce RTX 5080 GameRock OC, một biến thể tùy chỉnh được thiết kế với bộ làm mát hoàn toàn mới và có giá bán lẻ cao hơn khoảng 1200 đô la Mỹ (+200 đô la Mỹ so với MSRP).
Giá phân khúc/cấp GPU NVIDIA GeForce
Phân khúc đồ họa | 2025 | 2023-2024 | 2022-2023 | 2021-2022 | 2020-2021 | 2019-2020 | 2018-2019 | 2017-2018 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Titan Tier | GeForce RTX 5090 | GeForce RTX 4090 | GeForce RTX 4090 | GeForce RTX 3090 Ti GeForce RTX 3090 | GeForce RTX 3090 | Titan RTX (Turing) | Titan V (Volta) | Titan Xp (Pascal) |
Giá | 1999 đô la Mỹ | 1599 đô la Mỹ | 1599 đô la Mỹ | 1999 đô la Mỹ 1499 đô la Mỹ | 1499 đô la Mỹ | 2499 đô la Mỹ | 2999 đô la Mỹ | 1199 đô la Mỹ |
Cấp độ siêu nhiệt tình | GeForce RTX 5080 | GeForce RTX 4080 SUPER | GeForce RTX 4080 | GeForce RTX 3080 Ti | GeForce RTX 3080 Ti | GeForce RTX 2080 Ti | GeForce RTX 2080 Ti | GeForce GTX 1080 Ti |
Giá | 999 đô la Mỹ | 999 đô la Mỹ US | 1199 đô la Mỹ | 1199 đô la Mỹ | 1199 đô la Mỹ | 999 đô la Mỹ | 999 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ |
Cấp độ người đam mê | GeForce RTX 5070 Ti | GeForce RTX 4070 Ti SUPER | GeForce RTX 4070 Ti | GeForce RTX 3080 12 GB | GeForce RTX 3080 10 GB | GeForce RTX 2080 SUPER | GeForce RTX 2080 | GeForce GTX 1080 |
Giá | 749 đô la Mỹ | 799 đô la Mỹ | 799 đô la Mỹ | 799 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ | 549 đô la Mỹ |
Cấp cao cấp | GeForce RTX 5070 | GeForce RTX 4070 SUPER GeForce RTX 4070 | GeForce RTX 4070 GeForce RTX 4060 Ti 16 GB | GeForce RTX 3070 Ti GeForce RTX 3070 | GeForce RTX 3070 Ti GeForce RTX 3070 | GeForce RTX 2070 SUPER | GeForce RTX 2070 | GeForce GTX 1070 |
Giá | 549 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 549 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 499 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 499 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 499 đô la Mỹ | 499 đô la Mỹ | 499 đô la Mỹ | 379 đô la Mỹ |
Cấp chính | GeForce RTX 5060 Ti | GeForce RTX 4060 Ti GeForce RTX 4060 | GeForce RTX 4060 Ti GeForce RTX 4060 | GeForce RTX 3060 Ti GeForce RTX 3060 12 GB | GeForce RTX 3060 Ti GeForce RTX 3060 12 GB | GeForce RTX 2060 SUPER GeForce RTX 2060 GeForce GTX 1660 Ti GeForce GTX 1660 SUPER GeForce GTX 1660 | GeForce GTX 1060 | GeForce GTX 1060 |
Giá | Chưa xác định | 449 đô la Mỹ 299 đô la Mỹ | 399 đô la Mỹ 299 đô la Mỹ US | 399 đô la Mỹ 329 đô la Mỹ | 399 đô la Mỹ 329 đô la Mỹ | 399 đô la Mỹ 349 đô la Mỹ 279 đô la Mỹ 229 đô la Mỹ 219 đô la Mỹ | 249 đô la Mỹ | 249 đô la Mỹ |
Cấp nhập cảnh | GeForce RTX 5060 | RTX 3050 8 GB RTX 3050 6 GB | RTX 3050 | RTX 3050 | GTX 1650 SUPER GTX 1650 | GTX 1650 SUPER GTX 1650 | GTX 1050 Ti GTX 1050 | GTX 1050 Ti GTX 1050 |
Giá | TBD | $229 $179 | 249 đô la Mỹ | 249 đô la Mỹ | 159 đô la Mỹ 149 đô la Mỹ | 159 đô la Mỹ 149 đô la Mỹ | 139 đô la Mỹ 109 đô la Mỹ | 139 đô la Mỹ 109 đô la Mỹ |
Card đồ họa chơi game NVIDIA GeForce RTX 50
Với Blackwell, NVIDIA đang tiến sâu vào phân khúc AI với nhiều tối ưu hóa & bộ tăng tốc dành riêng cho AI.
GPU Blackwell thực hiện nhiều chức năng truyền thống mà chúng ta mong đợi ở một GPU thế hệ tiếp theo, nhưng đồng thời phá vỡ rào cản khi nói đến các hoạt động GPU không truyền thống. Tóm lại một số tính năng:
- Bộ xử lý đa luồng (SM) mới
- Lõi Tensor thế hệ thứ 5 mới
- Lõi RT (Dò tia) thế hệ thứ 4 mới
- Bộ xử lý quản lý AI
- Chế độ Max-Q cho máy tính để bàn & Máy tính xách tay
- Hệ thống bộ nhớ hiệu suất cao GDDR7 mới
- Công cụ hiển thị DP2.1b mới & NVENC/NVDEC thế hệ tiếp theo


2 trong số 9
Các công nghệ được đề cập ở trên là một số khối xây dựng chính của GPU Blackwell, nhưng vẫn còn nhiều thứ khác trong lõi đồ họa mà chúng ta sẽ nói chi tiết, vì vậy hãy cùng bắt đầu.
Nội dung
- 1. Giới thiệu
- 2. Dòng NVIDIA GeForce RTX 50 - GeForce RTX 5080
- 3. Dòng NVIDIA GeForce RTX 50 - Kiến trúc & Tính năng Blackwell
- 4. Mở hộp & Cận cảnh Palit GeForce RTX 5080 GameRock OC
- 5. Tiêu chuẩn thử nghiệm Wccftech
- 6. Tiêu chuẩn tổng hợp
- 7. Tiêu chuẩn chơi game (VULKAN)
- 8. Tiêu chuẩn chơi game (DirectX 12)
- 9. Tiêu chuẩn chơi game (Ray-Tracing + Upsampling + Frame-Gen)
- 10. DLSS3 so với DLSS4 so với Native 4K
- 11. Hiệu suất nhiệt
- 12. Tiêu thụ điện năng
- 13. Kết luận - Thiết kế tuyệt đẹp và đầy màu sắc