Thông tin sản phẩm
Đã hai năm trôi qua kể từ khi NVIDIA giới thiệu GPU Ada Lovelace, bắt đầu với RTX 4090 và hoàn thiện dòng sản phẩm đầu tiên với dòng SUPER Tại CES, công ty đã ra mắt dòng RTX 50 "Blackwell" mới với kiến trúc hoàn toàn mới và một số thay đổi như lõi mới, bộ tăng tốc AI, tiêu chuẩn bộ nhớ mới và khả năng hiển thị/video mới nhất.
Hôm nay, NVIDIA phát hành sản phẩm thứ 6 trong Danh mục "RTX 50", GeForce RTX 5060. RTX 5060 được định vị ở phân khúc cấp thấp, với MSRP là 299 đô la Mỹ và 8 GB VRAM được trang bị sẵn tại nhà máy, có vẻ hơi ít so với tiêu chuẩn hiện nay. Hôm nay, chúng ta sẽ thử MSI GeForce RTX 5060 Gaming OC, có giá bán lẻ cao hơn MSRP 70 đô la Mỹ.
GPU Blackwell thực hiện nhiều tác vụ truyền thống mà chúng ta mong đợi từ một GPU, nhưng đồng thời phá vỡ rào cản khi nói đến các hoạt động GPU không truyền thống. Tóm lại một số tính năng:


2 trong số 9
Các công nghệ được đề cập ở trên là một số khối xây dựng chính của GPU Blackwell, nhưng còn nhiều thứ khác trong chính lõi đồ họa mà chúng ta sẽ nói chi tiết, vì vậy hãy cùng tìm hiểu đã bắt đầu.
MSI GeForce RTX 5060 Gaming OC
Tháng 5 năm 2025Loại
Card đồ họaGiá
$369,99Đã hai năm trôi qua kể từ khi NVIDIA giới thiệu GPU Ada Lovelace, bắt đầu với RTX 4090 và hoàn thiện dòng sản phẩm đầu tiên với dòng SUPER Tại CES, công ty đã ra mắt dòng RTX 50 "Blackwell" mới với kiến trúc hoàn toàn mới và một số thay đổi như lõi mới, bộ tăng tốc AI, tiêu chuẩn bộ nhớ mới và khả năng hiển thị/video mới nhất.
Hôm nay, NVIDIA phát hành sản phẩm thứ 6 trong Danh mục "RTX 50", GeForce RTX 5060. RTX 5060 được định vị ở phân khúc cấp thấp, với MSRP là 299 đô la Mỹ và 8 GB VRAM được trang bị sẵn tại nhà máy, có vẻ hơi ít so với tiêu chuẩn hiện nay. Hôm nay, chúng ta sẽ thử MSI GeForce RTX 5060 Gaming OC, có giá bán lẻ cao hơn MSRP 70 đô la Mỹ.
Giá phân khúc/cấp GPU NVIDIA GeForce
Phân khúc đồ họa | 2025 | 2023-2024 | 2022-2023 | 2021-2022 | 2020-2021 | 2019-2020 | 2018-2019 | 2017-2018 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Titan Tier | GeForce RTX 5090 | GeForce RTX 4090 | GeForce RTX 4090 | GeForce RTX 3090 Ti GeForce RTX 3090 | GeForce RTX 3090 | Titan RTX (Turing) | Titan V (Volta) | Titan Xp (Pascal) |
Giá | 1999 đô la Mỹ | 1599 đô la Mỹ | 1599 đô la Mỹ | 1999 đô la Mỹ 1499 đô la Mỹ | 1499 đô la Mỹ | 2499 đô la Mỹ | 2999 đô la Mỹ | 1199 đô la Mỹ |
Cấp độ siêu nhiệt tình | GeForce RTX 5080 | GeForce RTX 4080 SUPER | GeForce RTX 4080 | GeForce RTX 3080 Ti | GeForce RTX 3080 Ti | GeForce RTX 2080 Ti | GeForce RTX 2080 Ti | GeForce GTX 1080 Ti |
Giá | 999 đô la Mỹ | 999 đô la Mỹ US | 1199 đô la Mỹ | 1199 đô la Mỹ | 1199 đô la Mỹ | 999 đô la Mỹ | 999 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ |
Cấp độ người đam mê | GeForce RTX 5070 Ti | GeForce RTX 4070 Ti SUPER | GeForce RTX 4070 Ti | GeForce RTX 3080 12 GB | GeForce RTX 3080 10 GB | GeForce RTX 2080 SUPER | GeForce RTX 2080 | GeForce GTX 1080 |
Giá | 749 đô la Mỹ | 799 đô la Mỹ | 799 đô la Mỹ | 799 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ | 549 đô la Mỹ |
Cấp cao cấp | GeForce RTX 5070 | GeForce RTX 4070 SUPER GeForce RTX 4070 | GeForce RTX 4070 GeForce RTX 4060 Ti 16 GB | GeForce RTX 3070 Ti GeForce RTX 3070 | GeForce RTX 3070 Ti GeForce RTX 3070 | GeForce RTX 2070 SUPER | GeForce RTX 2070 | GeForce GTX 1070 |
Giá | 549 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 549 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 499 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 499 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 499 đô la Mỹ | 499 đô la Mỹ | 499 đô la Mỹ | 379 đô la Mỹ |
Dòng chính | GeForce RTX 5060 Ti 16 GB GeForce RTX 5060 Ti 8 GB | GeForce RTX 4060 Ti GeForce RTX 4060 | GeForce RTX 4060 Ti GeForce RTX 4060 | GeForce RTX 3060 Ti GeForce RTX 3060 12 GB | GeForce RTX 3060 Ti GeForce RTX 3060 12 GB | GeForce RTX 2060 SUPER GeForce RTX 2060 GeForce GTX 1660 Ti GeForce GTX 1660 SUPER GeForce GTX 1660 | GeForce GTX 1060 | GeForce GTX 1060 |
Giá | 429 đô la Mỹ 379 đô la Mỹ | $449 $299 | $399 US $299 US | $399 US $329 US | $399 US $329 US | $399 US $349 US $279 US $229 US $219 US | $249 US | $249 US |
Cấp nhập cảnh | GeForce RTX 5060 | RTX 3050 8 GB RTX 3050 6 GB | RTX 3050 | RTX 3050 | GTX 1650 SUPER GTX 1650 | GTX 1650 SUPER GTX 1650 | GTX 1050 Ti GTX 1050 | GTX 1050 Ti GTX 1050 |
Giá | $299 | $229 $179 | $249 US | $249 US | $159 US $149 US | $159 US $149 US | $139 US $109 US | $139 US $109 US |
Card đồ họa chơi game NVIDIA GeForce RTX 50
Với Blackwell, NVIDIA đang tiến sâu vào phân khúc AI với nhiều tối ưu hóa & bộ tăng tốc dành riêng cho AI.
GPU Blackwell thực hiện nhiều tác vụ truyền thống mà chúng ta mong đợi từ một GPU, nhưng đồng thời phá vỡ rào cản khi nói đến các hoạt động GPU không truyền thống. Tóm lại một số tính năng:
- Bộ xử lý đa luồng (SM) mới
- Lõi Tensor thế hệ thứ 5 mới
- Lõi RT (Dò tia) thế hệ thứ 4 mới
- Bộ xử lý quản lý AI
- Chế độ Max-Q cho máy tính để bàn & Máy tính xách tay
- Hệ thống bộ nhớ hiệu suất cao GDDR7 mới
- Công cụ hiển thị DP2.1b mới & NVENC/NVDEC thế hệ tiếp theo


2 trong số 9
Các công nghệ được đề cập ở trên là một số khối xây dựng chính của GPU Blackwell, nhưng còn nhiều thứ khác trong chính lõi đồ họa mà chúng ta sẽ nói chi tiết, vì vậy hãy cùng tìm hiểu đã bắt đầu.
Nội dung
- 1. Giới thiệu
- 2. Dòng NVIDIA GeForce RTX 50 - GeForce RTX 5060
- 3. Dòng NVIDIA GeForce RTX 50 - Kiến trúc & Tính năng Blackwell
- 4. Mở hộp & Cận cảnh MSI GeForce RTX 5060 Gaming OC
- 5. Điểm chuẩn thử nghiệm Wccftech
- 6. Điểm chuẩn tổng hợp
- 7. Điểm chuẩn chơi game (VULKAN)
- 8. Điểm chuẩn chơi game (DirectX 12 + RT)
- 9. Hiệu suất nhiệt
- 10. Kết luận - Nâng cấp hợp lý cho người dùng RTX 2060/3060, nhưng VRAM bị hạn chế