Tóm tắt
Chiếc điện thoại thông minh cao cấp mới của Honor được tích hợp chip Snapdragon 8 Elite mới nhất của Qualcomm, chip này sẽ được trang bị cho khá nhiều điện thoại cao cấp trong năm nay. Tuy nhiên, chúng tôi quyết định so sánh nó với iPhone 16 Pro, được trang bị chip Apple A18 Pro, và với Oppo Find X8 Pro, được trang bị chip cao cấp mới nhất của Mediatek, Dimensity 9400. Trong khi chờ đợi Samsung Galaxy S25 ra mắt, chúng tôi cũng sẽ so sánh nó với OnePlus 13 tuyệt vời đã thu hút sự chú ý của chúng tôi.
Giống như người tiền nhiệm của mình, Honor Magic 7 Pro có giá 1.299,90 € cho phiên bản có RAM 12 GB và dung lượng lưu trữ 128 GB. Giá này cao hơn 100 euro so với giá chào bán của Oppo Find X8 Pro (1.199,90 euro), cao hơn 270,90 euro so với OnePlus 13 (1.029 euro) nhưng lại rẻ hơn 179,10 euro so với iPhone 16 Pro Max (1.479 euro).
© Guillaume du Mesgnil d'Engente / 01net.comVới màn hình 6,8 inch, Honor Magic 7 Pro thuộc phân khúc điện thoại thông minh cỡ lớn. Điều này có thể cảm nhận rõ ràng ngay từ lần đầu tiên bạn cầm máy lên, với một thiết bị có kích thước lớn (nhưng tương đương với các đối thủ cạnh tranh) và trọng lượng 223 g, khá chuẩn đối với dòng máy này. Vậy là chúng ta có một chiếc điện thoại thông minh mà bạn sẽ không bao giờ quên khi để trong túi.
So với Pixel 9 Pro có mô-đun camera được đặt nằm ngang ở phần trên của mặt sau điện thoại, hình tròn của mô-đun camera trên Magic 7 Pro khá khó chịu. Trên thực tế, trọng tâm của điện thoại khác nhau, điều này thường khiến chúng ta phải đặt ngón trỏ lên cụm camera để giữ điện thoại. Ít nhất là ban đầu, trước khi hiểu rõ hơn về hình thức của nó.
Honor Magic 7 Pro Honor Magic 6 Pro Apple iPhone 16 Pro Max Oppo Find X8 Pro OnePlus 13 Chiều rộng 77,1 mm 75,8 mm 77,6 mm 76,67 mm 76,5 mm Chiều dài 162,7 mm 162,5 mm 163 mm 162,27 mm 162,9 mm Độ dày 8,8 mm 8,9 mm 8,25 mm 8,34 mm 8,9 mm Trọng lượng 223 g 229 g 227 g 215 g 213 g Ngoài tính thẩm mỹ, mặt lưng bằng kính mờ rất dễ chịu khi chạm vào và không để lại dấu vân tay. Khung nhôm cũng dày hơn, màn hình và vỏ máy ít cong hơn so với Magic 6 Pro, giúp cầm nắm dễ dàng hơn và tăng sự thoải mái tổng thể khi bạn cần cầm chặt điện thoại thông minh.
© Guillaume du Mesgnil d’Engente / 01net.com
© Guillaume du Mesgnil d'Engente / 01net.com
© Guillaume du Mesgnil d'Engente / 01net.com
© Guillaume du Mesgnil d'Engente / 01net.com © Guillaume du Mesgnil d’Engente / 01net.com
Nút nguồn nằm vừa vặn dưới ngón tay cái, nhưng các nút điều chỉnh âm lượng lại nằm hơi cao, đòi hỏi phải khéo léo một chút mới với tới được. Ở cạnh dưới, chúng ta tìm thấy lưới loa đầu tiên, cũng như ngăn đựng SIM có thể chứa tối đa hai nanoSIM. Loa thứ hai nằm giữa màn hình và cạnh trên của Magic 7 Pro.
Ở phần trên cùng của màn hình, chúng ta vẫn tìm thấy phần bo tròn chứa camera trước và cảm biến 3D TOF. Điện thoại thông minh được bảo vệ bằng kính "NanoCrystal Shield" và được hưởng xếp hạng bảo vệ IP68 và IP69 chống bụi và nước, đảm bảo khả năng chống thấm nước của điện thoại.
© Guillaume du Mesgnil d’Engente / 01net.com Honor Magic 7 Pro tự hào có màn hình 6,8 inch với tỷ lệ màn hình so với thân máy ấn tượng là 91,6%, độ phân giải 2800 x 1280 pixel và độ phân giải thoải mái là 453 pixel trên một inch. Tất cả đều có màn hình LTPO 120 Hz để hiển thị mượt mà hoàn hảo.
Honor Magic 7 Pro Honor Magic 6 Pro Apple iPhone 16 Pro Max Oppo Find X8 Pro OnePlus 13 Kích thước 6,8 " 6,8 " 6,9 " 6,78 " 6,82 " Định nghĩa 2800 x 1280 2800 x 1280 2868 x 1320 2780 x 1264 3168 x 1440 Độ sáng màn hình 1406 cd/m² 1539 cd/m² 1050 cd/m² 1228 cd/m² 1415 cd/m² Độ phân giải 453 dpi 453 ppi 460 ppi 450 dpi 510 dpi Độ trung thực màu sắc (delta E 2000 trung bình) 2,95 3,45 3,27 1,89 2,4 Tốc độ làm mới 120 Hz 120 Hz 120 Hz 120 Hz 120 Hz Với độ sáng màn hình trung bình được 01Lab của chúng tôi đo được là 1406 cd/m2 và độ sáng tối đa là 1533 cd/m2, không cần phải nói rằng chúng tôi tận dụng tối đa lợi thế này và màn hình hoàn toàn có thể đọc được dưới ánh sáng mặt trời. Nhưng Honor Magic 7 Pro cũng quan tâm đến mắt bạn trong bóng tối với độ sáng tối thiểu là 1,97 cd/m2, kết hợp với các chế độ bảo vệ mắt khác nhau, giúp bạn sử dụng màn hình trong bóng tối rất dễ chịu.
Rõ ràng, tấm nền OLED cung cấp độ tương phản vô hạn và delta E trung bình là 2,95 cho thấy độ trung thực màu tốt, được đo bằng DCI-P3, một phổ màu khá khắt khe. Oppo Find X8 và OnePlus 13 có hiệu suất tốt hơn một chút về mặt này, nhưng bạn khó có thể thấy được sự khác biệt bằng mắt thường. Như bạn có thể thấy, ý kiến của chúng tôi về màn hình Honor Magic 7 Pro là rất tích cực. Thương hiệu Trung Quốc đã thành thạo chủ đề của mình một cách hoàn hảo ở đây.
© Guillaume du Mesgnil d’Engente / 01net.comKhông có gì ngạc nhiên khi Honor Magic 7 Pro được trang bị chip cao cấp mới nhất của Qualcomm, Snapdragon 8 Elite. SoC đi kèm với 12GB RAM và 512GB dung lượng lưu trữ. Vì vậy, chúng ta đang đứng đầu bảng xếp hạng Android và thậm chí là trên thị trường điện thoại thông minh nói chung, cùng với A18 Pro của Apple. Chúng ta đã thấy chip của Qualcomm trên OnePlus 13 và Asus ROG Phone 9 Pro, vì vậy chúng ta không ngạc nhiên khi thấy hiệu suất tuyệt vời mà nó mang lại.
Honor Magic 7 Pro Honor Magic 6 Pro Apple iPhone 16 Pro Oppo Find X8 Pro OnePlus 13 SoC Qualcomm Snapdragon 8 Elite Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 Apple A18 Pro Mediatek Dimensity 9400 Qualcomm Snapdragon 8 Elite Điểm AnTuTu Benchmark 10 2182456 điểm 1685879 điểm 1705140 điểm 2402563 điểm 2238920 điểm CPU AnTuTu Benchmark 10 285066 điểm 280075 điểm 465838 điểm 452769 điểm 344258 điểm GPU AnTuTu Benchmark 10 1154812 pts 810047 pts 619201 pts 1185309 pts 1163424 pts Điểm chuẩn AnTuTu 10 MEM 357278 pts 345830 pts 264195 pts 424082 pts 433792 pts AnTuTu Benchmark 10 UX 385300 pts 249927 pts 355906 pts 340403 pts 297446 pts Geekbench 6 lõi đơn 2982 pts 1495 pts 3353 pts 2653 pts 3094 điểm Geekbench 6 Đa lõi 8864 điểm 5371 điểm 8208 điểm 8417 điểm 9487 điểm Điểm tính toán Geekbench 6 (GPU) 17633 điểm 13956 điểm
- Giá và ngày phát hành của Honor Magic 7 Pro
- Một viên ngọc thực sự trên tay
- Màn hình thực sự bắt mắt
- Snapdragon 8 Elite là chuẩn mực mới
- Tự chủ và sạc
- Giao diện: 5 năm cập nhật Android
- Âm thanh: âm trầm hiện diện tốt
- Ảnh và video: toujours au topGóc rộng
- Góc siêu rộng
- Ống kính tele có độ phóng đại 3x
- Chân dung và ảnh tự sướng
- Đêm
- Video
Chiếc điện thoại thông minh cao cấp mới của Honor được tích hợp chip Snapdragon 8 Elite mới nhất của Qualcomm, chip này sẽ được trang bị cho khá nhiều điện thoại cao cấp trong năm nay. Tuy nhiên, chúng tôi quyết định so sánh nó với iPhone 16 Pro, được trang bị chip Apple A18 Pro, và với Oppo Find X8 Pro, được trang bị chip cao cấp mới nhất của Mediatek, Dimensity 9400. Trong khi chờ đợi Samsung Galaxy S25 ra mắt, chúng tôi cũng sẽ so sánh nó với OnePlus 13 tuyệt vời đã thu hút sự chú ý của chúng tôi.
Giá và ngày phát hành của Honor Magic 7 Pro
Giống như người tiền nhiệm của mình, Honor Magic 7 Pro có giá 1.299,90 € cho phiên bản có RAM 12 GB và dung lượng lưu trữ 128 GB. Giá này cao hơn 100 euro so với giá chào bán của Oppo Find X8 Pro (1.199,90 euro), cao hơn 270,90 euro so với OnePlus 13 (1.029 euro) nhưng lại rẻ hơn 179,10 euro so với iPhone 16 Pro Max (1.479 euro).
Một viên ngọc thực sự trong tay

So với Pixel 9 Pro có mô-đun camera được đặt nằm ngang ở phần trên của mặt sau điện thoại, hình tròn của mô-đun camera trên Magic 7 Pro khá khó chịu. Trên thực tế, trọng tâm của điện thoại khác nhau, điều này thường khiến chúng ta phải đặt ngón trỏ lên cụm camera để giữ điện thoại. Ít nhất là ban đầu, trước khi hiểu rõ hơn về hình thức của nó.
Honor Magic 7 Pro Honor Magic 6 Pro Apple iPhone 16 Pro Max Oppo Find X8 Pro OnePlus 13 Chiều rộng 77,1 mm 75,8 mm 77,6 mm 76,67 mm 76,5 mm Chiều dài 162,7 mm 162,5 mm 163 mm 162,27 mm 162,9 mm Độ dày 8,8 mm 8,9 mm 8,25 mm 8,34 mm 8,9 mm Trọng lượng 223 g 229 g 227 g 215 g 213 g Ngoài tính thẩm mỹ, mặt lưng bằng kính mờ rất dễ chịu khi chạm vào và không để lại dấu vân tay. Khung nhôm cũng dày hơn, màn hình và vỏ máy ít cong hơn so với Magic 6 Pro, giúp cầm nắm dễ dàng hơn và tăng sự thoải mái tổng thể khi bạn cần cầm chặt điện thoại thông minh.




Nút nguồn nằm vừa vặn dưới ngón tay cái, nhưng các nút điều chỉnh âm lượng lại nằm hơi cao, đòi hỏi phải khéo léo một chút mới với tới được. Ở cạnh dưới, chúng ta tìm thấy lưới loa đầu tiên, cũng như ngăn đựng SIM có thể chứa tối đa hai nanoSIM. Loa thứ hai nằm giữa màn hình và cạnh trên của Magic 7 Pro.
Ở phần trên cùng của màn hình, chúng ta vẫn tìm thấy phần bo tròn chứa camera trước và cảm biến 3D TOF. Điện thoại thông minh được bảo vệ bằng kính "NanoCrystal Shield" và được hưởng xếp hạng bảo vệ IP68 và IP69 chống bụi và nước, đảm bảo khả năng chống thấm nước của điện thoại.
Màn hình thực sự bắt mắt

Honor Magic 7 Pro Honor Magic 6 Pro Apple iPhone 16 Pro Max Oppo Find X8 Pro OnePlus 13 Kích thước 6,8 " 6,8 " 6,9 " 6,78 " 6,82 " Định nghĩa 2800 x 1280 2800 x 1280 2868 x 1320 2780 x 1264 3168 x 1440 Độ sáng màn hình 1406 cd/m² 1539 cd/m² 1050 cd/m² 1228 cd/m² 1415 cd/m² Độ phân giải 453 dpi 453 ppi 460 ppi 450 dpi 510 dpi Độ trung thực màu sắc (delta E 2000 trung bình) 2,95 3,45 3,27 1,89 2,4 Tốc độ làm mới 120 Hz 120 Hz 120 Hz 120 Hz 120 Hz Với độ sáng màn hình trung bình được 01Lab của chúng tôi đo được là 1406 cd/m2 và độ sáng tối đa là 1533 cd/m2, không cần phải nói rằng chúng tôi tận dụng tối đa lợi thế này và màn hình hoàn toàn có thể đọc được dưới ánh sáng mặt trời. Nhưng Honor Magic 7 Pro cũng quan tâm đến mắt bạn trong bóng tối với độ sáng tối thiểu là 1,97 cd/m2, kết hợp với các chế độ bảo vệ mắt khác nhau, giúp bạn sử dụng màn hình trong bóng tối rất dễ chịu.
Rõ ràng, tấm nền OLED cung cấp độ tương phản vô hạn và delta E trung bình là 2,95 cho thấy độ trung thực màu tốt, được đo bằng DCI-P3, một phổ màu khá khắt khe. Oppo Find X8 và OnePlus 13 có hiệu suất tốt hơn một chút về mặt này, nhưng bạn khó có thể thấy được sự khác biệt bằng mắt thường. Như bạn có thể thấy, ý kiến của chúng tôi về màn hình Honor Magic 7 Pro là rất tích cực. Thương hiệu Trung Quốc đã thành thạo chủ đề của mình một cách hoàn hảo ở đây.
Snapdragon 8 Elite là tiêu chuẩn vàng mới

Honor Magic 7 Pro Honor Magic 6 Pro Apple iPhone 16 Pro Oppo Find X8 Pro OnePlus 13 SoC Qualcomm Snapdragon 8 Elite Qualcomm Snapdragon 8 Gen 3 Apple A18 Pro Mediatek Dimensity 9400 Qualcomm Snapdragon 8 Elite Điểm AnTuTu Benchmark 10 2182456 điểm 1685879 điểm 1705140 điểm 2402563 điểm 2238920 điểm CPU AnTuTu Benchmark 10 285066 điểm 280075 điểm 465838 điểm 452769 điểm 344258 điểm GPU AnTuTu Benchmark 10 1154812 pts 810047 pts 619201 pts 1185309 pts 1163424 pts Điểm chuẩn AnTuTu 10 MEM 357278 pts 345830 pts 264195 pts 424082 pts 433792 pts AnTuTu Benchmark 10 UX 385300 pts 249927 pts 355906 pts 340403 pts 297446 pts Geekbench 6 lõi đơn 2982 pts 1495 pts 3353 pts 2653 pts 3094 điểm Geekbench 6 Đa lõi 8864 điểm 5371 điểm 8208 điểm 8417 điểm 9487 điểm Điểm tính toán Geekbench 6 (GPU) 17633 điểm 13956 điểm