Điểm chuẩn GPU AMD Radeon RX 9060 XT "RDNA 4" đã xuất hiện lần đầu tiên trong cơ sở dữ liệu Geekbench và cho thấy hiệu suất chậm hơn so với RX 7700 XT, một card đồ họa dựa trên RDNA 3.
Với Radeon RX 9060 XT, AMD đang tận dụng công nghệ xử lý TSMC 4nm và tăng tốc độ xung nhịp lên 11. Con chip này có xung nhịp tăng lên đến 3,13 GHz, khiến nó trở thành GPU đầu tiên có tần số cao như vậy ngay khi xuất xưởng. Chúng ta có thể mong đợi các mô hình tùy chỉnh hoạt động ở mức xung nhịp khoảng 3,2-3,3 GHz. GPU cũng có TBP từ 150 đến 182W, tương ứng với VRAM có trên mỗi SKU.
Nguồn ảnh: AMD
Đó cũng là lý do tại sao chúng ta phải nói về giải pháp bộ nhớ được sử dụng bởi RX 9060 XT. Card đồ họa sẽ có cả phiên bản 8 GB và 16 GB. Card sẽ có giao diện bus 128 bit và giải pháp bộ nhớ GDDR6 20 Gbps. Card có cảm giác rất giống với RTX 5060 Ti về cấu hình bộ nhớ, nhưng đối thủ cạnh tranh đang tận dụng bộ nhớ GDDR7 nhanh hơn. Có tin đồn rằng AMD có thể hủy bỏ phiên bản 8 GB để đáp lại sự đón nhận kém cỏi của NVIDIA 5060 Ti và 5060 8 GB, nhưng có vẻ như không phải vậy.
Nguồn ảnh: Geekbench
Bắt đầu với Điểm chuẩn OpenCL, card đồ họa AMD Radeon RX 9060 XT 16 GB đạt 109315 điểm, tức là Nhanh hơn 31% so với RX 7600 XT 16 GB nhưng chậm hơn 14% so với RX 7700 XT.
Nguồn hình ảnh: Geekbench
Chúng ta thấy kịch bản tương tự trong các bài kiểm tra Vulkan, trong đó AMD Radeon RX 9060 XT nhanh hơn 25% so với card đồ họa Radeon RX 7600 XT 16 GB, nhưng chậm hơn 12% so với RX 7700 XT và đây là giải pháp có giá tương đương trên thị trường hiện tại.
Hệ thống được sử dụng để thử nghiệm dường như không phải là nút thắt cổ chai, vì nó sử dụng CPU AMD Ryzen 7 9800X3D với bộ nhớ DDR5-8000 32 GB, trong khi GPU đăng tần số tối đa là 2787 MHz, thấp hơn tần số tăng cường 3 GHz+ mà chip được thiết kế để hoạt động. Với những điều đã nói, chúng tôi kỳ vọng Radeon RX 9060 XT sẽ nhanh ít nhất bằng 7700 XT nếu không muốn nói là nhanh hơn trong khối lượng công việc chơi game, vì vậy tốt hơn là nên đợi điểm chuẩn chính thức vào đầu tháng tới.
Chính thức, AMD đã chào hàng GPU Radeon RX 9060 XT 16 GB là đối thủ cạnh tranh của RTX 5060 Ti trong khi cung cấp mức giá thấp hơn cả biến thể 8 GB của đối thủ cạnh tranh.
Nguồn tin tức: Benchleaks #1, #2
GPU AMD Radeon RX 9060 XT với VRAM 16 GB được thử nghiệm trong điểm chuẩn Geekbench, RDNA 4 so với RDNA 3
AMD Radeon RX 9060 XT sẽ là sản phẩm chơi game chính thống trong dòng sản phẩm RDNA 4. Card đồ họa sẽ có hai phiên bản: mẫu 16 GB, có giá 349 đô la Mỹ và mẫu 8 GB, có giá 299 đô la Mỹ. Phiên bản 16 GB hiện đã được thử nghiệm trong chuẩn Geekbench, nhưng trước khi đi sâu vào các con số, chúng ta hãy nói một chút về thông số kỹ thuật mà card cung cấp.Với Radeon RX 9060 XT, AMD đang tận dụng công nghệ xử lý TSMC 4nm và tăng tốc độ xung nhịp lên 11. Con chip này có xung nhịp tăng lên đến 3,13 GHz, khiến nó trở thành GPU đầu tiên có tần số cao như vậy ngay khi xuất xưởng. Chúng ta có thể mong đợi các mô hình tùy chỉnh hoạt động ở mức xung nhịp khoảng 3,2-3,3 GHz. GPU cũng có TBP từ 150 đến 182W, tương ứng với VRAM có trên mỗi SKU.

Nguồn ảnh: AMD
Đó cũng là lý do tại sao chúng ta phải nói về giải pháp bộ nhớ được sử dụng bởi RX 9060 XT. Card đồ họa sẽ có cả phiên bản 8 GB và 16 GB. Card sẽ có giao diện bus 128 bit và giải pháp bộ nhớ GDDR6 20 Gbps. Card có cảm giác rất giống với RTX 5060 Ti về cấu hình bộ nhớ, nhưng đối thủ cạnh tranh đang tận dụng bộ nhớ GDDR7 nhanh hơn. Có tin đồn rằng AMD có thể hủy bỏ phiên bản 8 GB để đáp lại sự đón nhận kém cỏi của NVIDIA 5060 Ti và 5060 8 GB, nhưng có vẻ như không phải vậy.

Nguồn ảnh: Geekbench
Bắt đầu với Điểm chuẩn OpenCL, card đồ họa AMD Radeon RX 9060 XT 16 GB đạt 109315 điểm, tức là Nhanh hơn 31% so với RX 7600 XT 16 GB nhưng chậm hơn 14% so với RX 7700 XT.
Điểm chuẩn GPU Geekbench OpenCL (Càng cao càng tốt)
Điểm03120262404936061248081560101872120312026240493606124808156010187212RX 7900 XT187212RX 7900 GRE167617RX 9070 XT158990RX 7800 XT140279RX 7700 XT127276RX 9060 XT109315RX 7600 XT83313
Nguồn hình ảnh: Geekbench
Chúng ta thấy kịch bản tương tự trong các bài kiểm tra Vulkan, trong đó AMD Radeon RX 9060 XT nhanh hơn 25% so với card đồ họa Radeon RX 7600 XT 16 GB, nhưng chậm hơn 12% so với RX 7700 XT và đây là giải pháp có giá tương đương trên thị trường hiện tại.
Điểm chuẩn GPU Geekbench Vulkan (Càng cao càng tốt)
Điểm03146962938944071258761573451888140314696293894407125876157345188814RX 7900 XT188809RX 9070 XT181320RX 7900 GRE176152RX 7800 XT156865RX 7700 XT141288RX 9060 XT124251RX 7600 XT99223Hệ thống được sử dụng để thử nghiệm dường như không phải là nút thắt cổ chai, vì nó sử dụng CPU AMD Ryzen 7 9800X3D với bộ nhớ DDR5-8000 32 GB, trong khi GPU đăng tần số tối đa là 2787 MHz, thấp hơn tần số tăng cường 3 GHz+ mà chip được thiết kế để hoạt động. Với những điều đã nói, chúng tôi kỳ vọng Radeon RX 9060 XT sẽ nhanh ít nhất bằng 7700 XT nếu không muốn nói là nhanh hơn trong khối lượng công việc chơi game, vì vậy tốt hơn là nên đợi điểm chuẩn chính thức vào đầu tháng tới.

Chính thức, AMD đã chào hàng GPU Radeon RX 9060 XT 16 GB là đối thủ cạnh tranh của RTX 5060 Ti trong khi cung cấp mức giá thấp hơn cả biến thể 8 GB của đối thủ cạnh tranh.
Thông số kỹ thuật GPU AMD Radeon RX 9000 "RDNA 4":
GPU | Radeon RX 9070 XT | Radeon RX 9070 | Radeon RX 9070 GRE | Radeon RX 9060 XT | Radeon RX 9060 | Radeon RX 9050? |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiến trúc | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 |
SKU GPU | Navi 48 | Navi 48 | Navi 48 | Navi 44 | Navi 44 | Navi 44 |
Nút quy trình | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm |
Số lượng bóng bán dẫn | 53,9 tỷ | 53,9 tỷ | 53,9 tỷ | 29,7 tỷ | 29,7 tỷ | 29,7 tỷ |
Kích thước khuôn | 357mm2 | 357mm2 | 357mm2 | TBD | TBD | TBD |
Đơn vị tính toán | 64 | 56 | 48 | 32 | TBD | TBD |
Máy gia tốc tia | 64 | 56 | 48 | 32 | TBD | TBD |
AI Bộ tăng tốc | 128 | 112 | 96 | 64 | TBD | TBD |
Bộ xử lý luồng | 4096 | 3584 | 3072 | 2048 | TBD | TBD |
Đồng hồ trò chơi | 2400 MHz | 2070 MHz | 2220 MHz | 2530 MHz | TBD | TBD |
Đồng hồ tăng tốc | 2970 MHz | 2540 MHz | 2790 MHz | 3130 MHz | TBD | TBD |
FP32 đỉnh | 48,7 TFLOP | 36,1 TFLOP | 34,3 TFLOP | 25,6 TFLOP | TBD | TBD |
FP16 đỉnh | 97,3 TFLOP | 72,3 TFLOP | 68,6 TFLOP | 51,3 TFLOP | TBD | TBD |
Đỉnh INT8 | 779 TOPS (Thưa thớt) | 578 TOPS (Thưa thớt) | 549 TOPS (Thưa thớt) | 410 TOPS (Thưa thớt) | TBD | TBD |
Đỉnh INT4 | 1557 TOPS (Thưa thớt) | 1156 TOPS (Thưa thớt) | 1097 TOPS (Thưa thớt) | 821 TOPS (Thưa thớt) | TBD | TBD |
ROPS | 128 | 128 | 96 | 64 | TBD | TBD |
Infinity Cache | 64 MB | 64 MB | 48 MB | 32 MB | TBD | TBD |
Bộ nhớ | 16 GB GDDR6 | 16 GB GDDR6 | 12 GB GDDR6 | 8/16 GB GDDR6 | 8 GB GDDR6 | TBD |
Tốc độ bộ nhớ | 20 Gbps | 20 Gbps | 18 Gbps | 20 Gbps | 20 Gbps | TBD |
Giao diện Bus | 256-bit | 256-bit | 192-bit | 128-bit | 128-bit | TBD |
Giao diện PCIe | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x16 | TBD |
TBP | 304W | 220W | 220W | 150-182W | TBD | TBD |
Giá | 599 đô la Mỹ | 549 đô la US | 4199 RMB | 299 đô la/349 đô la US | TBD | TBD |
Ra mắt | 6 tháng 3 năm 2025 | 6 tháng 3 năm 2025 | 8 tháng 5 năm 2025 | 2025 | TBD | TBD |