NVIDIA chính thức ra mắt card đồ họa máy tính để bàn GeForce RTX 5050, giá khởi điểm 249 đô la và ra mắt vào giữa tháng 7

theanh

Administrator
Nhân viên
RTX 5050 của NVIDIA hiện đã có trên trang web chính thức, tiết lộ đầy đủ thông số kỹ thuật và giá của sản phẩm. GPU này là SKU thứ bảy trong dòng RTX 50 và sẽ được bán lẻ vào tháng tới.

NVIDIA phát hành GeForce RTX 5050 với 2560 lõi CUDA, bộ nhớ GDDR6 8 GB và TDP 130W; sẽ có mặt vào nửa cuối tháng 7​

Sau khi phát hành GeForce RTX 5050 cho máy tính xách tay vào đầu ngày hôm nay, NVIDIA cũng đã chính thức ra mắt phiên bản dành cho máy tính để bàn. Kế hoạch ban đầu là phát hành card đồ họa vào cuối tháng 7, nhưng một trong những báo cáo gần đây cho biết NVIDIA sẽ lùi ngày ra mắt đến ngày 1 tháng 7. Tuy nhiên, NVIDIA đã chính thức ra mắt sản phẩm này vào hôm nay, bạn có thể kiểm tra trên trang web.

GeForce-RTX-5050-NVIDIA.png


Trang này tiết lộ thông số kỹ thuật của GPU cũng như giá cả và tình trạng còn hàng. GeForce RTX 5050 là card thứ bảy trong dòng Blackwell GeForce RTX 50 và dựa trên đế GB207. Card có 2560 CUDA Core và 8 GB GDDR6 VRAM, xác nhận những tin đồn trước đó rằng NVIDIA sẽ không nâng cấp VRAM lên GDDR7. Tuy nhiên, phiên bản máy tính xách tay đi kèm với bộ nhớ GDDR7 nhanh hơn.

Độ rộng bus bộ nhớ là 128-bit và tổng băng thông bộ nhớ là 320 GB/giây, nghĩa là bộ nhớ GDDR6 trên card chạy ở tốc độ 20 Gbps. Điều này phù hợp với các báo cáo trước đó, chỉ ra rằng bộ nhớ trên RTX 5050 sẽ chạy nhanh hơn bộ nhớ trên GeForce RTX 3050 và RTX 4050.

NVIDIA-Blackwell-Architecture.png


RTX 5050 mang đến Lõi Tensor thế hệ thứ 5 và Lõi Ray Tracing thế hệ thứ 4 và có thể cung cấp hiệu suất AI lên tới 421 TOP. Con số này cao hơn gần sáu lần so với GeForce RTX 3050. Tổng công suất đồ họa là 130W và NVIDIA khuyến nghị sử dụng nguồn điện 550W. Do đó, RTX 5050 chỉ có một đầu nối PCIe 8 chân.

Đối với phiên bản tham chiếu, nó sẽ có xung nhịp cơ bản 2,31 GHz và xung nhịp tăng tốc 2,57 GHz.

RTX 5050 so với RTX 3050
  • Kiến trúc Blackwell so với Kiến trúc Ampere
  • Cùng 2560 lõi CUDA
  • RT & Lõi AI
  • Cùng bộ nhớ 8 GB
  • Bộ nhớ GDDR6 20 Gbps so với 14 Gbps (+43%)
  • Băng thông 320 GB/giây so với 224 GB/giây (+43%)
  • Cùng giao diện bus 128 bit
  • Cùng TDP 130W
  • Cùng giá bán lẻ đề xuất tại Hoa Kỳ là 249 đô la Mỹ
Do bản chất cấp thấp của card đồ họa này, chúng ta nên mong đợi tất cả các đối tác AIB của NVIDIA sẽ có một biến thể tùy chỉnh có sẵn khi ra mắt. Sẽ không có mẫu Founders Edition, mặc dù thiết kế VRM 5 pha dự kiến sẽ được sử dụng trên hầu hết các thiết kế PCB tham chiếu. Mong đợi nhiều hơn về RTX 5050 trong những tháng tới. Sẽ rất thú vị khi xem thị trường phản ứng như thế nào với một sản phẩm 8 GB cấp thấp khác.

NVIDIA đã thông báo rằng GPU máy tính để bàn GeForce RTX 5050 sẽ có mặt vào nửa cuối tháng 7 và giá khởi điểm là 249 đô la. Nó sẽ được định vị trong phân khúc cấp thấp với mức giá ngay dưới GeForce RTX 5060 giá 299 đô la Mỹ. Card sẽ cạnh tranh với GPU Intel Arc B580 12 GB và Arc B570 10 GB, có giá bán lẻ lần lượt là 219 đô la và 249 đô la Mỹ.

Thông số kỹ thuật GPU NVIDIA GeForce RTX 50 (Chính thức):​

Tên card đồ họaNVIDIA GeForce RTX 5090NVIDIA GeForce RTX 5080NVIDIA GeForce RTX 5070 TiNVIDIA GeForce RTX 5070NVIDIA GeForce RTX 5060 TiNVIDIA GeForce RTX 5060NVIDIA GeForce RTX 5050
Tên GPUBlackwell GB202-300Blackwell GB203-400Blackwell GB203-300-A1Blackwell GB205-300-A1Blackwell GB206-300Blackwell GB206-250Blackwell GB207-300
SM GPU170 (192 Đầy đủ)84 (84 Đầy đủ)70 (84 Đầy đủ)50 (50 Đầy đủ)36 (36 Đầy đủ)3020 (20 Đầy đủ)
Lõi GPU217601075289606144460838402560
Tốc độ xung nhịp2,41 GHz2,62 GHz2,45 GHz2,51 GHz2,57 GHz2,49 GHz2,57 GHz
Dung lượng bộ nhớ32 GB GDDR716 GB GDDR716 GB GDDR712 GB GDDR716 GB / 8 GB GDDR78 GB GDDR78 GB GDDR6
Bus bộ nhớ512 bit256 bit256 bit192 bit128-bit128-bit128-bit
Tốc độ bộ nhớ28 Gbps30 Gbps28 Gbps28 Gbps28 Gbps28 Gbps20 Gbps
Băng thông1792 GB/giây960 GB/giây896 GB/giây672 GB/giây448 GB/giây448 GB/giây320 GB/giây
Giao diện nguồn1 12V-2x6 (16 chân)1 12V-2x6 (16 chân)1 12V-2x6 (16 chân)1 12VHPWR (16 chân)1 12VHPWR (16 chân)8 chân8 chân
Ra mắt30 tháng 1 năm 202530 tháng 1 năm 202520 tháng 2 năm 20255 tháng 3 năm 202516 tháng 4, 202519 tháng 5 năm 2025Tháng 7 năm 2025
TBP575W360W300W250W180W145W130W
Giá1999 đô la Mỹ999 đô la Mỹ749 đô la Mỹ549 đô la Mỹ429 đô la/379 đô la299 đô la249 đô la
 
Back
Bên trên