Ngoài RTX 5060 Ti, NVIDIA cũng đã giới thiệu GPU GeForce RTX 5060 8 GB cấp thấp, nhắm vào phân khúc chơi game 1080p.
Trong khi NVIDIA chủ yếu cho thấy hiệu suất chơi game của GeForce RTX 5060 khi bật DLSS 4 so với GeForce RTX 4060 khi bật DLSS 3.x, chúng tôi đã được thông báo trong một cuộc họp báo rằng cải tiến về raster là khoảng 25% so với RTX 4060.
Đối với các số liệu khác, GPU NVIDIA GeForce RTX 5060 8 GB sẽ cung cấp 19 TFLOP hiệu suất đổ bóng, 614 AI TOPS (hỗ trợ FP4/FP8/FP16) và Hiệu suất RT 58 TFLOP. Nó sẽ có Bộ mã hóa NV thế hệ thứ 9 và Bộ giải mã NV thế hệ thứ 6 mới nhất cùng với hỗ trợ cho PCIe thế hệ 5.0 (giao diện x8) và áp dụng đầu ra DisplayPort 2.1b mới nhất với UHBR20 (băng thông 80,0 Gbps).
Thông số kỹ thuật GPU NVIDIA GeForce RTX 5060
GeForce RTX 5060 dự kiến sẽ tiếp tục có thông số kỹ thuật tương tự như người tiền nhiệm của nó, bao gồm kích thước VRAM và bus bộ nhớ, nhưng có một số thay đổi đáng chú ý, mặc dù không nhiều.
GPU sẽ được trang bị trên bo mạch PG152-SKU25 và khuôn GPU GB206-250-A1. GPU sẽ có 3840 lõi CUDA, cao hơn 25% so với 3072 lõi CUDA có trên RTX 4060. Đây là một cải tiến đáng kể so với RTX 4060, nhưng dung lượng VRAM vẫn giữ nguyên ở mức 8 GB. Tuy nhiên, GPU sẽ là GDDR7 nhanh hơn, chạy ở tốc độ 28 Gbps thông qua bus bộ nhớ 128 bit. Băng thông bộ nhớ sẽ vào khoảng 448 GB/giây, tăng gần 65% so với băng thông 272 GB/giây của RTX 4060.
Điều này đủ để mang lại một số cải tiến đáng kể so với người tiền nhiệm, nhưng dung lượng VRAM 8 GB là không đủ cho các tựa game hiện đại chuyên sâu. Cuối cùng, GeForce RTX 5060 cũng sẽ mang lại mức tiêu thụ điện năng tăng đáng kể và so với RTX 4060, nó sẽ mang lại mức tăng TDP 25W. Vì vậy, khi so sánh RTX 5060 với RTX 4060, bạn sẽ nhận được:
Về giá cả, NVIDIA GeForce RTX Card đồ họa 5060 sẽ có giá khởi điểm là 299 đô la Mỹ, tương đương với MSRP của RTX 4060 khi ra mắt. Nó sẽ không có các mẫu FE, nhưng game thủ sẽ có nhiều mẫu AIC để lựa chọn.
Ngoài thông báo trên máy tính để bàn, NVIDIA cũng thông báo rằng GeForce RTX 5060 sẽ có mặt trên máy tính xách tay, cung cấp các tính năng Blackwell và DLSS 4 tương tự cho đối tượng người dùng máy tính xách tay phổ thông với khả năng chơi game 144 FPS ở Cài đặt siêu cao, Chỉnh sửa video 8K 4:2:2 và giá khởi điểm là 1099 đô la Mỹ.




2 trong số 9
Làn sóng đầu tiên của những chiếc máy tính xách tay chơi game phổ thông này sẽ mỏng tới 14,9mm và sẽ có mặt tại mọi OEM lớn vào tháng 5.
Card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 5060 8 GB có giá khởi điểm là 299 đô la Mỹ & cung cấp 100+ FPS ở mức chi tiết tối đa ở 1080p với DLSS 4, nhanh hơn tới 25% so với RTX 4060 trong Raster
NVIDIA đang nhắm cụ thể đến phân khúc chơi game 1080p với card đồ họa GeForce RTX 5060 8 GB. Công ty bắt đầu bằng cách liệt kê một số trò chơi AAA, chẳng hạn như Alan Wake II, Cyberpunk 2077, Half-Life 2 RTX & S.T.A.L.K.E.R 2 với hơn 100+ FPS với mọi thiết lập được tối đa hóa bằng AMD Ryzen 7 9800X3D.
Trong khi NVIDIA chủ yếu cho thấy hiệu suất chơi game của GeForce RTX 5060 khi bật DLSS 4 so với GeForce RTX 4060 khi bật DLSS 3.x, chúng tôi đã được thông báo trong một cuộc họp báo rằng cải tiến về raster là khoảng 25% so với RTX 4060.
Đối với các số liệu khác, GPU NVIDIA GeForce RTX 5060 8 GB sẽ cung cấp 19 TFLOP hiệu suất đổ bóng, 614 AI TOPS (hỗ trợ FP4/FP8/FP16) và Hiệu suất RT 58 TFLOP. Nó sẽ có Bộ mã hóa NV thế hệ thứ 9 và Bộ giải mã NV thế hệ thứ 6 mới nhất cùng với hỗ trợ cho PCIe thế hệ 5.0 (giao diện x8) và áp dụng đầu ra DisplayPort 2.1b mới nhất với UHBR20 (băng thông 80,0 Gbps).

Thông số kỹ thuật GPU NVIDIA GeForce RTX 5060
GeForce RTX 5060 dự kiến sẽ tiếp tục có thông số kỹ thuật tương tự như người tiền nhiệm của nó, bao gồm kích thước VRAM và bus bộ nhớ, nhưng có một số thay đổi đáng chú ý, mặc dù không nhiều.

GPU sẽ được trang bị trên bo mạch PG152-SKU25 và khuôn GPU GB206-250-A1. GPU sẽ có 3840 lõi CUDA, cao hơn 25% so với 3072 lõi CUDA có trên RTX 4060. Đây là một cải tiến đáng kể so với RTX 4060, nhưng dung lượng VRAM vẫn giữ nguyên ở mức 8 GB. Tuy nhiên, GPU sẽ là GDDR7 nhanh hơn, chạy ở tốc độ 28 Gbps thông qua bus bộ nhớ 128 bit. Băng thông bộ nhớ sẽ vào khoảng 448 GB/giây, tăng gần 65% so với băng thông 272 GB/giây của RTX 4060.
Điều này đủ để mang lại một số cải tiến đáng kể so với người tiền nhiệm, nhưng dung lượng VRAM 8 GB là không đủ cho các tựa game hiện đại chuyên sâu. Cuối cùng, GeForce RTX 5060 cũng sẽ mang lại mức tiêu thụ điện năng tăng đáng kể và so với RTX 4060, nó sẽ mang lại mức tăng TDP 25W. Vì vậy, khi so sánh RTX 5060 với RTX 4060, bạn sẽ nhận được:
- Nhiều hơn 25% lõi CUDA
- Hiệu suất raster cao hơn tới 25% so với RTX 4060
- Dung lượng bộ nhớ tương tự
- Bộ nhớ GDDR7 nhanh hơn (28 Gbps)
- Băng thông rộng hơn (+64%)
- Công suất định mức cao hơn 22%
- Giá bán lẻ đề xuất của nhà sản xuất là 299 đô la giống như RTX 4060

Về giá cả, NVIDIA GeForce RTX Card đồ họa 5060 sẽ có giá khởi điểm là 299 đô la Mỹ, tương đương với MSRP của RTX 4060 khi ra mắt. Nó sẽ không có các mẫu FE, nhưng game thủ sẽ có nhiều mẫu AIC để lựa chọn.
Thông số kỹ thuật GPU NVIDIA GeForce RTX 50 (Dự kiến):
Tên card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 5090 | NVIDIA GeForce RTX 5080 | NVIDIA GeForce RTX 5070 Ti | NVIDIA GeForce RTX 5070 | NVIDIA GeForce RTX 5060 Ti | NVIDIA GeForce RTX 5060 | NVIDIA GeForce RTX 5050 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên GPU | Blackwell GB202-300 | Blackwell GB203-400 | Blackwell GB203-300-A1 | Blackwell GB205-300-A1 | Blackwell GB206-300 | Blackwell GB206-250 | Blackwell GB207-300 |
SM GPU | 170 (192 Đầy đủ) | 84 (84 Đầy đủ) | 70 (84 Đầy đủ) | 50 (50 Đầy đủ) | 36 (36 Đầy đủ) | 30 | 20 (20 Đầy đủ) |
Lõi GPU | 21760 | 10752 | 8960 | 6144 | 4608 | 3840 | 2560 |
Tốc độ xung nhịp | 2,41 GHz | 2,62 GHz | 2,45 GHz | 2,51 GHz | 2,57 GHz | TBD | TBD |
Dung lượng bộ nhớ | 32 GB GDDR7 | 16 GB GDDR7 | 16 GB GDDR7 | 12 GB GDDR7 | 16 GB / 8 GB GDDR7 | 8 GB GDDR7 | 8 GB GDDR6 |
Bus bộ nhớ | 512 bit | 256 bit | 256 bit | 192 bit | 128-bit | 128-bit | 128-bit |
Tốc độ bộ nhớ | 28 Gbps | 30 Gbps | 28 Gbps | 28 Gbps | 28 Gbps | 28 Gbps | TBD |
Băng thông | 1792 GB/giây | 960 GB/giây | 896 GB/giây | 672 GB/giây | 448 GB/giây | 448 GB/giây | TBD |
Giao diện nguồn | 1 12V-2x6 (16 chân) | 1 12V-2x6 (16 chân) | 1 12V-2x6 (16 chân) | 1 12VHPWR (16 chân) | 1 12VHPWR (16 chân) | 1 12VHPWR (16 chân) | TBD |
Ra mắt | 30 tháng 1 năm 2025 | 30 tháng 1 năm 2025 | 20 tháng 2 năm 2025 | 5 tháng 3 năm 2025 | 16 tháng 4, 2025 | Tháng 5 năm 2025 | Tháng 5 năm 2025? |
TBP | 575W | 360W | 300W | 250W | 180W | 145W | 135W |
Giá | $1999 US | 999 đô la Mỹ | 749 đô la Mỹ | 549 đô la Mỹ | 429 đô la/379 đô la Mỹ | 379 đô la Mỹ | 249 đô la - 199 đô la Mỹ? |




2 trong số 9
Làn sóng đầu tiên của những chiếc máy tính xách tay chơi game phổ thông này sẽ mỏng tới 14,9mm và sẽ có mặt tại mọi OEM lớn vào tháng 5.