NVIDIA được cho là đã lên lịch lại ngày ra mắt GPU GeForce RTX 5050 sắp ra mắt của mình từ cuối tháng 7 sang ngày 1 tháng 7.
Về những gì NVIDIA GeForce RTX 5050 mang lại, nó sẽ được định vị ở phân khúc cấp thấp với mức giá khoảng 199-249 đô la Mỹ, thấp hơn một chút so với GeForce RTX 5060 có giá 299 đô la Mỹ. Card này sẽ cạnh tranh với GPU Intel Arc B580 12 GB và Arc B570 10 GB, có giá bán lẻ là 219 đô la Mỹ. 249 đô la Mỹ, tương ứng.
Về thông số kỹ thuật, NVIDIA GeForce RTX 5050 sẽ có GPU GB207, nhỏ nhất trong dòng sản phẩm chơi game Blackwell. Con chip này sẽ có 2560 lõi, giống như RTX 3050, nhưng có kiến trúc lõi Blackwell mới. GPU sẽ được mang trên PCB PG152-SKU50 và sẽ đi kèm với 8 GB GDDR6 VRAM, chạy trên giao diện bus 128 bit. Các báo cáo gần đây cho thấy NVIDIA sẽ tận dụng các mô-đun 20 Gbps để có tổng băng thông là 320 GB/giây.
RT 5050 so với RTX 3050
GPU GeForce RTX 5050 8 GB dành cho người mới bắt đầu của NVIDIA hiện đã được lên lịch lại để ra mắt vào ngày 1 tháng 7
GPU NVIDIA GeForce RTX 5050 8 GB ban đầu được lên kế hoạch ra mắt vào cuối tháng tới, nhưng có vẻ như mọi thứ đã thay đổi. Theo MEGAsizeGPU, ngày ra mắt đã được đẩy lên sớm hơn đến ngày 1 tháng 7. Nguồn tin cho biết đây là một quyết định khó xử của NVIDIA vì không có AIB nào có thể giao sản phẩm thực tế vào ngày ra mắt, vì vậy có thể chúng ta đang xem xét một lần ra mắt trên giấy tờ với thời điểm ra mắt thực tế được lên kế hoạch vào giữa hoặc cuối tháng 7, như các kế hoạch ban đầu đã ám chỉ.NVIDIA đột nhiên thông báo với tất cả AIC rằng ngày ra mắt RTX 5050 dành cho máy tính để bàn đã được lên lịch lại thành ngày 1 tháng 7. Ngày ra mắt trước đó là cuối tháng 7. Tôi không biết tại sao Nvidia lại đưa ra quyết định trao giải thưởng này vì không có card nào có thể được giao vào ngày 1 tháng 7.
— MEGAsizeGPU (@Zed__Wang) 24 tháng 6 năm 2025
Về những gì NVIDIA GeForce RTX 5050 mang lại, nó sẽ được định vị ở phân khúc cấp thấp với mức giá khoảng 199-249 đô la Mỹ, thấp hơn một chút so với GeForce RTX 5060 có giá 299 đô la Mỹ. Card này sẽ cạnh tranh với GPU Intel Arc B580 12 GB và Arc B570 10 GB, có giá bán lẻ là 219 đô la Mỹ. 249 đô la Mỹ, tương ứng.
Về thông số kỹ thuật, NVIDIA GeForce RTX 5050 sẽ có GPU GB207, nhỏ nhất trong dòng sản phẩm chơi game Blackwell. Con chip này sẽ có 2560 lõi, giống như RTX 3050, nhưng có kiến trúc lõi Blackwell mới. GPU sẽ được mang trên PCB PG152-SKU50 và sẽ đi kèm với 8 GB GDDR6 VRAM, chạy trên giao diện bus 128 bit. Các báo cáo gần đây cho thấy NVIDIA sẽ tận dụng các mô-đun 20 Gbps để có tổng băng thông là 320 GB/giây.
RT 5050 so với RTX 3050
- Kiến trúc Blackwell so với Kiến trúc Ampere
- Cùng 2560 lõi CUDA
- RT & Lõi AI
- Cùng bộ nhớ 8 GB
- Bộ nhớ GDDR6 20 Gbps so với 14 Gbps (+43%)
- Băng thông 320 GB/giây so với 224 GB/giây (+43%)
- Cùng giao diện bus 128 bit
- TDP 100W? so với TDP 130W
- MSRP 199-249 đô la? so với MSRP 249 đô la
Thông số kỹ thuật GPU NVIDIA GeForce RTX 50 (Dự kiến):
Tên card đồ họa | NVIDIA GeForce RTX 5090 | NVIDIA GeForce RTX 5080 | NVIDIA GeForce RTX 5070 Ti | NVIDIA GeForce RTX 5070 | NVIDIA GeForce RTX 5060 Ti | NVIDIA GeForce RTX 5060 | NVIDIA GeForce RTX 5050 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên GPU | Blackwell GB202-300 | Blackwell GB203-400 | Blackwell GB203-300-A1 | Blackwell GB205-300-A1 | Blackwell GB206-300 | Blackwell GB206-250 | Blackwell GB207-300 |
SM GPU | 170 (192 Đầy đủ) | 84 (84 Đầy đủ) | 70 (84 Đầy đủ) | 50 (50 Đầy đủ) | 36 (36 Đầy đủ) | 30 | 20 (20 Đầy đủ) |
Lõi GPU | 21760 | 10752 | 8960 | 6144 | 4608 | 3840 | 2560 |
Tốc độ xung nhịp | 2,41 GHz | 2,62 GHz | 2,45 GHz | 2,51 GHz | 2,57 GHz | TBD | TBD |
Dung lượng bộ nhớ | 32 GB GDDR7 | 16 GB GDDR7 | 16 GB GDDR7 | 12 GB GDDR7 | 16 GB / 8 GB GDDR7 | 8 GB GDDR7 | 8 GB GDDR6 |
Bus bộ nhớ | 512 bit | 256 bit | 256 bit | 192 bit | 128-bit | 128-bit | 128-bit |
Tốc độ bộ nhớ | 28 Gbps | 30 Gbps | 28 Gbps | 28 Gbps | 28 Gbps | 28 Gbps | 20 Gbps |
Băng thông | 1792 GB/giây | 960 GB/giây | 896 GB/giây | 672 GB/giây | 448 GB/giây | 448 GB/giây | 320 GB/giây |
Giao diện nguồn | 1 12V-2x6 (16 chân) | 1 12V-2x6 (16 chân) | 1 12V-2x6 (16 chân) | 1 12VHPWR (16 chân) | 1 12VHPWR (16 chân) | 8 chân | 8 chân |
Ra mắt | 30 tháng 1 năm 2025 | 30 tháng 1 năm 2025 | 20 tháng 2 năm 2025 | 5 tháng 3 năm 2025 | 16 tháng 4, 2025 | 19 tháng 5 năm 2025 | Tháng 6 năm 2025? |
TBP | 575W | 360W | 300W | 250W | 180W | 145W | 135W |
Giá | 1999 đô la Mỹ | 999 đô la Mỹ | 749 đô la Mỹ | 549 đô la Mỹ | 429 đô la/379 đô la | 299 đô la | 249 đô la-199 đô la? |