AMD cuối cùng đã ra mắt card đồ họa Radeon RX 9060 XT, hiện có phiên bản 8 GB (299 đô la) và 16 GB (349 đô la) dành cho các game thủ chính thống.
Hôm nay, AMD cuối cùng cũng đã ra mắt sản phẩm đầu tiên trong dòng RX 9060, Radeon RX 9060 XT. AMD Radeon RX 9060 XT được thiết kế để phục vụ phân khúc phổ thông, nơi 80% người dùng chơi game ở độ phân giải 1440p hoặc thấp hơn. Sau đây là một số liên kết nơi bạn có thể mua card đồ họa mới:


2 trong số 9
Bắt đầu với thông số kỹ thuật, AMD Radeon RX 9060 XT sẽ có GPU Navi 44 dựa trên RDNA 4. Đây là chip nhỏ hơn so với Navi 48 được sử dụng trên dòng 9070 và được thiết kế để tiết kiệm chi phí, cung cấp cho các game thủ chính thống một sản phẩm có giá trị chơi game tuyệt vời. Bản thân con chip này có 32 Đơn vị tính toán hoặc 2048 lõi, 32 bộ tăng tốc RT và 64 bộ tăng tốc AI.
Với Radeon RX 9060 XT, AMD đang tận dụng công nghệ xử lý TSMC 4nm và tăng tốc độ xung nhịp lên 11. Con chip này có xung nhịp tăng lên đến 3,13 GHz, khiến nó trở thành GPU đầu tiên có tần số cao như vậy ngay khi xuất xưởng. Chúng ta có thể mong đợi các mẫu tùy chỉnh hoạt động ở mức xung nhịp khoảng 3,2-3,3 GHz. GPU cũng có TBP từ 150 đến 182W, tương ứng với VRAM có trên mỗi SKU.
Nguồn ảnh: AMD
Đó cũng là lý do tại sao chúng ta phải nói về giải pháp bộ nhớ được RX 9060 XT sử dụng. Card đồ họa sẽ có cả phiên bản 8 GB và 16 GB. Card sẽ có giao diện bus 128 bit và giải pháp bộ nhớ GDDR6 20 Gbps. Về cấu hình bộ nhớ, card có vẻ rất giống với RTX 5060 Ti, nhưng đối thủ đang tận dụng bộ nhớ GDDR7 nhanh hơn.


2 trong số 9
Các thông số kỹ thuật khác bao gồm kết nối PCIe 5.0 x16, DisplayPort 2.1a và đầu ra hiển thị HDMI 2.1b, cùng với tất cả các tính năng tuyệt vời của FSR 4 mà người ta có thể mong đợi trên RDNA 4.


2 trong số 9
Về hiệu suất, card đồ họa AMD Radeon RX 9060 XT 16 GB được so sánh với NVIDIA GeForce RTX 5060 Ti 16 GB và nhanh hơn 6%. Đây là hiệu suất cao hơn 15% trên mỗi đô la so với cùng một đối thủ cạnh tranh, có giá bán lẻ là 379 đô la Mỹ cho phiên bản 8 GB và 429 đô la Mỹ cho phiên bản 16 GB.





2 trong số 9
Ngay cả mẫu 8 GB cũng được cho là mang lại hiệu suất chơi game rất cạnh tranh so với GeForce RTX 5060 8 GB, có cùng mức giá bán lẻ đề xuất là 299 đô la. Phiên bản 8 GB được cho là sẽ nhanh hơn 55% ở độ phân giải 1080p so với RX 7600 trong danh sách hơn 35 trò chơi và cũng nhanh hơn 9% so với RTX 5060 8 GB trong 40 trò chơi được thử nghiệm ở độ phân giải 1080p.



2 trong số 9
Sau đó, chúng ta có hỗ trợ FSR 4, hiện đang được mở rộng cho hơn 60 tựa game. Với khả năng tạo khung hình của FSR 4, tận dụng máy học, nâng cấp AI và tạo khung hình, công nghệ mới này sẽ tăng FSP trong game lên tới 3,4 lần. Rất nhiều điều tốt đẹp đang được nói về FSR 4, hiện đã gần bằng DLSS 4 của NVIDIA về chất lượng hình ảnh.




2 trong số 9
DLSS 4 vẫn chiếm ưu thế với các chế độ MFG cho phép tạo khung hình lên đến 4x, nhưng nhóm Red đã lên kế hoạch một số thủ thuật thú vị trong các bản cập nhật FSR trong tương lai, chẳng hạn như Bản phát hành "Redstone" dự kiến vào nửa cuối năm 2025 và sẽ mang đến nhiều cải tiến bao gồm Neural Radiance Caching, ML Ray Regeneration để dò tia chính xác và nhanh hơn, ML Super Resolution và ML Frame Generation.
Về giá cả, card đồ họa AMD Radeon RX 9060 XT 16 GB sẽ có giá bán lẻ đề xuất là 349 đô la, trong khi phiên bản 8 GB sẽ có giá bán là 299 đô la.
GPU Radeon RX 9060 XT của AMD hiện đã có mặt, với mức giá khởi điểm là 299 đô la cho phiên bản 8 GB & 349 đô la cho các mẫu 16 GB
Dòng AMD Radeon RX 9060 đã được xác nhận khi công ty lần đầu tiên giới thiệu kiến trúc RDNA 4 của mình tại CES 2025. Dòng sản phẩm này được cho là sẽ nằm dưới GPU RX 9070 và được tuyên bố là sẽ giải quyết các sản phẩm hạng 60 của NVIDIA, chẳng hạn như RTX 5060 Ti và RTX 5060.
Hôm nay, AMD cuối cùng cũng đã ra mắt sản phẩm đầu tiên trong dòng RX 9060, Radeon RX 9060 XT. AMD Radeon RX 9060 XT được thiết kế để phục vụ phân khúc phổ thông, nơi 80% người dùng chơi game ở độ phân giải 1440p hoặc thấp hơn. Sau đây là một số liên kết nơi bạn có thể mua card đồ họa mới:
- XFX Swift RX 9060 XT 16 GB OC Trắng - 419 đô la (Amazon)
- Gigabyte Gaming RX 9060 XT 16 GB - 389 đô la (Newegg)
- Gigabyte Gaming RX 9060 XT 16 GB - 389 đô la (Amazon)
- XFX Swift RX 9060 XT 8 GB OC Trắng - 369 đô la (Amazon)
- XFX Swift RX 9060 XT 8 GB - 349 đô la (Amazon)
- XFX Swift RX 9060 XT 8 GB - 349 đô la (Newegg)
- ASRock Challenger RX 9060 XT 8 GB - 319 đô la (Newegg)
- Sapphire PULSE RX 9060 XT 8 GB - 299 đô la (Newegg)
- PowerColor Reaper RX 9060 XT 8 GB - 299 đô la (Newegg)
- ASUS Dual RX 9060 XT 8 GB - 299 đô la (Newegg)


2 trong số 9
Bắt đầu với thông số kỹ thuật, AMD Radeon RX 9060 XT sẽ có GPU Navi 44 dựa trên RDNA 4. Đây là chip nhỏ hơn so với Navi 48 được sử dụng trên dòng 9070 và được thiết kế để tiết kiệm chi phí, cung cấp cho các game thủ chính thống một sản phẩm có giá trị chơi game tuyệt vời. Bản thân con chip này có 32 Đơn vị tính toán hoặc 2048 lõi, 32 bộ tăng tốc RT và 64 bộ tăng tốc AI.

Với Radeon RX 9060 XT, AMD đang tận dụng công nghệ xử lý TSMC 4nm và tăng tốc độ xung nhịp lên 11. Con chip này có xung nhịp tăng lên đến 3,13 GHz, khiến nó trở thành GPU đầu tiên có tần số cao như vậy ngay khi xuất xưởng. Chúng ta có thể mong đợi các mẫu tùy chỉnh hoạt động ở mức xung nhịp khoảng 3,2-3,3 GHz. GPU cũng có TBP từ 150 đến 182W, tương ứng với VRAM có trên mỗi SKU.

Nguồn ảnh: AMD
Đó cũng là lý do tại sao chúng ta phải nói về giải pháp bộ nhớ được RX 9060 XT sử dụng. Card đồ họa sẽ có cả phiên bản 8 GB và 16 GB. Card sẽ có giao diện bus 128 bit và giải pháp bộ nhớ GDDR6 20 Gbps. Về cấu hình bộ nhớ, card có vẻ rất giống với RTX 5060 Ti, nhưng đối thủ đang tận dụng bộ nhớ GDDR7 nhanh hơn.


2 trong số 9
Các thông số kỹ thuật khác bao gồm kết nối PCIe 5.0 x16, DisplayPort 2.1a và đầu ra hiển thị HDMI 2.1b, cùng với tất cả các tính năng tuyệt vời của FSR 4 mà người ta có thể mong đợi trên RDNA 4.


2 trong số 9
Về hiệu suất, card đồ họa AMD Radeon RX 9060 XT 16 GB được so sánh với NVIDIA GeForce RTX 5060 Ti 16 GB và nhanh hơn 6%. Đây là hiệu suất cao hơn 15% trên mỗi đô la so với cùng một đối thủ cạnh tranh, có giá bán lẻ là 379 đô la Mỹ cho phiên bản 8 GB và 429 đô la Mỹ cho phiên bản 16 GB.





2 trong số 9
Ngay cả mẫu 8 GB cũng được cho là mang lại hiệu suất chơi game rất cạnh tranh so với GeForce RTX 5060 8 GB, có cùng mức giá bán lẻ đề xuất là 299 đô la. Phiên bản 8 GB được cho là sẽ nhanh hơn 55% ở độ phân giải 1080p so với RX 7600 trong danh sách hơn 35 trò chơi và cũng nhanh hơn 9% so với RTX 5060 8 GB trong 40 trò chơi được thử nghiệm ở độ phân giải 1080p.



2 trong số 9
Sau đó, chúng ta có hỗ trợ FSR 4, hiện đang được mở rộng cho hơn 60 tựa game. Với khả năng tạo khung hình của FSR 4, tận dụng máy học, nâng cấp AI và tạo khung hình, công nghệ mới này sẽ tăng FSP trong game lên tới 3,4 lần. Rất nhiều điều tốt đẹp đang được nói về FSR 4, hiện đã gần bằng DLSS 4 của NVIDIA về chất lượng hình ảnh.




2 trong số 9
DLSS 4 vẫn chiếm ưu thế với các chế độ MFG cho phép tạo khung hình lên đến 4x, nhưng nhóm Red đã lên kế hoạch một số thủ thuật thú vị trong các bản cập nhật FSR trong tương lai, chẳng hạn như Bản phát hành "Redstone" dự kiến vào nửa cuối năm 2025 và sẽ mang đến nhiều cải tiến bao gồm Neural Radiance Caching, ML Ray Regeneration để dò tia chính xác và nhanh hơn, ML Super Resolution và ML Frame Generation.

Về giá cả, card đồ họa AMD Radeon RX 9060 XT 16 GB sẽ có giá bán lẻ đề xuất là 349 đô la, trong khi phiên bản 8 GB sẽ có giá bán là 299 đô la.
Thông số kỹ thuật GPU AMD Radeon RX 9000 "RDNA 4":
GPU | Radeon RX 9070 XT | Radeon RX 9070 | Radeon RX 9070 GRE | Radeon RX 9060 XT | Radeon RX 9060 | Radeon RX 9050? |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiến trúc | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 |
SKU GPU | Navi 48 | Navi 48 | Navi 48 | Navi 44 | Navi 44 | Navi 44 |
Nút quy trình | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm |
Số lượng bóng bán dẫn | 53,9 tỷ | 53,9 tỷ | 53,9 tỷ | 29,7 tỷ | 29,7 tỷ | 29,7 tỷ |
Kích thước khuôn | 357mm2 | 357mm2 | 357mm2 | TBD | TBD | TBD |
Đơn vị tính toán | 64 | 56 | 48 | 32 | TBD | TBD |
Máy gia tốc tia | 64 | 56 | 48 | 32 | TBD | TBD |
AI Bộ tăng tốc | 128 | 112 | 96 | 64 | TBD | TBD |
Bộ xử lý luồng | 4096 | 3584 | 3072 | 2048 | TBD | TBD |
Đồng hồ trò chơi | 2400 MHz | 2070 MHz | 2220 MHz | 2530 MHz | TBD | TBD |
Đồng hồ tăng tốc | 2970 MHz | 2540 MHz | 2790 MHz | 3130 MHz | TBD | TBD |
FP32 đỉnh | 48,7 TFLOP | 36,1 TFLOP | 34,3 TFLOP | 25,6 TFLOP | TBD | TBD |
FP16 đỉnh | 97,3 TFLOP | 72,3 TFLOP | 68,6 TFLOP | 51,3 TFLOP | TBD | TBD |
Đỉnh INT8 | 779 TOPS (Thưa thớt) | 578 TOPS (Thưa thớt) | 549 TOPS (Thưa thớt) | 410 TOPS (Thưa thớt) | TBD | TBD |
Đỉnh INT4 | 1557 TOPS (Thưa thớt) | 1156 TOPS (Thưa thớt) | 1097 TOPS (Thưa thớt) | 821 TOPS (Thưa thớt) | TBD | TBD |
ROPS | 128 | 128 | 96 | 64 | TBD | TBD |
Infinity Cache | 64 MB | 64 MB | 48 MB | 32 MB | TBD | TBD |
Bộ nhớ | 16 GB GDDR6 | 16 GB GDDR6 | 12 GB GDDR6 | 8/16 GB GDDR6 | 8 GB GDDR6 | TBD |
Tốc độ bộ nhớ | 20 Gbps | 20 Gbps | 18 Gbps | 20 Gbps | 20 Gbps | TBD |
Giao diện Bus | 256-bit | 256-bit | 192-bit | 128-bit | 128-bit | TBD |
Giao diện PCIe | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x16 | TBD |
TBP | 304W | 220W | 220W | 150-182W | TBD | TBD |
Giá | 599 đô la Mỹ | 549 đô la US | 4199 RMB | 299 đô la/349 đô la US | TBD | TBD |
Ra mắt | 6 tháng 3 năm 2025 | 6 tháng 3 năm 2025 | 8 tháng 5 năm 2025 | 2025 | TBD | TBD |