Thông tin sản phẩm
Đã hai năm trôi qua kể từ khi NVIDIA giới thiệu GPU Ada Lovelace, bắt đầu với RTX 4090 và hoàn thiện dòng sản phẩm ban đầu với dòng SUPER Tại CES, công ty đã ra mắt dòng RTX 50 "Blackwell" mới với kiến trúc hoàn toàn mới và một số thay đổi như lõi mới, bộ tăng tốc AI, tiêu chuẩn bộ nhớ mới và công nghệ video/màn hình mới nhất khả năng.
Hôm nay, NVIDIA phát hành sản phẩm thứ 5 trong danh mục "RTX 50" của mình, GeForce RTX 5060 Ti. GeForce RTX 5060 Ti được định vị trong phân khúc chính thống, với đội xanh lá cây hứa hẹn giá trị tuyệt vời cho game thủ với mức giá bán lẻ đề xuất ban đầu là 429 đô la cho các mẫu 16 GB. Hôm nay, chúng tôi sẽ thử nghiệm PNY GeForce RTX 5060 Ti Stealth OC, đây là mẫu có giá bán lẻ đề xuất ban đầu.
GPU Blackwell thực hiện nhiều chức năng truyền thống mà chúng ta mong đợi từ một GPU, nhưng đồng thời phá vỡ rào cản khi nói đến các hoạt động GPU không truyền thống. Tóm lại một số tính năng:


2 trong số 9
Các công nghệ được đề cập ở trên là một số khối xây dựng chính của GPU Blackwell, nhưng vẫn còn nhiều thứ khác trong lõi đồ họa mà chúng ta sẽ nói chi tiết, vì vậy hãy cùng bắt đầu.
PNY GeForce RTX 5060 Ti Stealth OC 16 GB
Tháng 4 năm 2025Loại
Card đồ họaGiá
429 đô la Mỹ (MSRP)Đã hai năm trôi qua kể từ khi NVIDIA giới thiệu GPU Ada Lovelace, bắt đầu với RTX 4090 và hoàn thiện dòng sản phẩm ban đầu với dòng SUPER Tại CES, công ty đã ra mắt dòng RTX 50 "Blackwell" mới với kiến trúc hoàn toàn mới và một số thay đổi như lõi mới, bộ tăng tốc AI, tiêu chuẩn bộ nhớ mới và công nghệ video/màn hình mới nhất khả năng.
Hôm nay, NVIDIA phát hành sản phẩm thứ 5 trong danh mục "RTX 50" của mình, GeForce RTX 5060 Ti. GeForce RTX 5060 Ti được định vị trong phân khúc chính thống, với đội xanh lá cây hứa hẹn giá trị tuyệt vời cho game thủ với mức giá bán lẻ đề xuất ban đầu là 429 đô la cho các mẫu 16 GB. Hôm nay, chúng tôi sẽ thử nghiệm PNY GeForce RTX 5060 Ti Stealth OC, đây là mẫu có giá bán lẻ đề xuất ban đầu.
Giá phân khúc/cấp GPU NVIDIA GeForce
Phân khúc đồ họa | 2025 | 2023-2024 | 2022-2023 | 2021-2022 | 2020-2021 | 2019-2020 | 2018-2019 | 2017-2018 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Titan Tier | GeForce RTX 5090 | GeForce RTX 4090 | GeForce RTX 4090 | GeForce RTX 3090 Ti GeForce RTX 3090 | GeForce RTX 3090 | Titan RTX (Turing) | Titan V (Volta) | Titan Xp (Pascal) |
Giá | 1999 đô la Mỹ | 1599 đô la Mỹ | 1599 đô la Mỹ | 1999 đô la Mỹ 1499 đô la Mỹ | 1499 đô la Mỹ | 2499 đô la Mỹ | 2999 đô la Mỹ | 1199 đô la Mỹ |
Cấp độ siêu nhiệt tình | GeForce RTX 5080 | GeForce RTX 4080 SUPER | GeForce RTX 4080 | GeForce RTX 3080 Ti | GeForce RTX 3080 Ti | GeForce RTX 2080 Ti | GeForce RTX 2080 Ti | GeForce GTX 1080 Ti |
Giá | 999 đô la Mỹ | 999 đô la Mỹ US | 1199 đô la Mỹ | 1199 đô la Mỹ | 1199 đô la Mỹ | 999 đô la Mỹ | 999 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ |
Cấp độ người đam mê | GeForce RTX 5070 Ti | GeForce RTX 4070 Ti SUPER | GeForce RTX 4070 Ti | GeForce RTX 3080 12 GB | GeForce RTX 3080 10 GB | GeForce RTX 2080 SUPER | GeForce RTX 2080 | GeForce GTX 1080 |
Giá | 749 đô la Mỹ | 799 đô la Mỹ | 799 đô la Mỹ | 799 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ | 699 đô la Mỹ | 549 đô la Mỹ |
Cấp cao cấp | GeForce RTX 5070 | GeForce RTX 4070 SUPER GeForce RTX 4070 | GeForce RTX 4070 GeForce RTX 4060 Ti 16 GB | GeForce RTX 3070 Ti GeForce RTX 3070 | GeForce RTX 3070 Ti GeForce RTX 3070 | GeForce RTX 2070 SUPER | GeForce RTX 2070 | GeForce GTX 1070 |
Giá | 549 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 549 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 499 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 499 đô la Mỹ | 599 đô la Mỹ 499 đô la Mỹ | 499 đô la Mỹ | 499 đô la Mỹ | 379 đô la Mỹ |
Dòng chính | GeForce RTX 5060 Ti 16 GB GeForce RTX 5060 Ti 8 GB | GeForce RTX 4060 Ti GeForce RTX 4060 | GeForce RTX 4060 Ti GeForce RTX 4060 | GeForce RTX 3060 Ti GeForce RTX 3060 12 GB | GeForce RTX 3060 Ti GeForce RTX 3060 12 GB | GeForce RTX 2060 SUPER GeForce RTX 2060 GeForce GTX 1660 Ti GeForce GTX 1660 SUPER GeForce GTX 1660 | GeForce GTX 1060 | GeForce GTX 1060 |
Giá | 429 đô la Mỹ 379 đô la Mỹ | $449 $299 | $399 US $299 US | $399 US $329 US | $399 US $329 US | $399 US $349 US $279 US $229 US $219 US | $249 US | $249 US |
Cấp nhập cảnh | GeForce RTX 5060 | RTX 3050 8 GB RTX 3050 6 GB | RTX 3050 | RTX 3050 | GTX 1650 SUPER GTX 1650 | GTX 1650 SUPER GTX 1650 | GTX 1050 Ti GTX 1050 | GTX 1050 Ti GTX 1050 |
Giá | $299 | $229 $179 | $249 US | $249 US | $159 US $149 US | $159 US $149 US | $139 US $109 US | $139 US $109 US |
Card đồ họa chơi game NVIDIA GeForce RTX 50
Với Blackwell, NVIDIA đang tiến sâu vào phân khúc AI với nhiều tối ưu hóa & bộ tăng tốc dành riêng cho AI.
GPU Blackwell thực hiện nhiều chức năng truyền thống mà chúng ta mong đợi từ một GPU, nhưng đồng thời phá vỡ rào cản khi nói đến các hoạt động GPU không truyền thống. Tóm lại một số tính năng:
- Bộ xử lý đa luồng (SM) mới
- Lõi Tensor thế hệ thứ 5 mới
- Lõi RT (Dò tia) thế hệ thứ 4 mới
- Bộ xử lý quản lý AI
- Chế độ Max-Q cho máy tính để bàn & Máy tính xách tay
- Hệ thống bộ nhớ hiệu suất cao GDDR7 mới
- Công cụ hiển thị DP2.1b mới & NVENC/NVDEC thế hệ tiếp theo


2 trong số 9
Các công nghệ được đề cập ở trên là một số khối xây dựng chính của GPU Blackwell, nhưng vẫn còn nhiều thứ khác trong lõi đồ họa mà chúng ta sẽ nói chi tiết, vì vậy hãy cùng bắt đầu.
Nội dung
- 1. Giới thiệu
- 2. Dòng NVIDIA GeForce RTX 50 - GeForce RTX 5060 Ti
- 3. Dòng NVIDIA GeForce RTX 50 - Kiến trúc & Tính năng Blackwell
- 4. Mở hộp & Cận cảnh PNY GeForce RTX 5060 Ti 16 GB Stealth OC
- 5. Wccftech Test Bench
- 6. Điểm chuẩn tổng hợp
- 7. Điểm chuẩn chơi game (VULKAN)
- 8. Điểm chuẩn chơi game (DirectX 12)
- 9. Điểm chuẩn chơi game (Ray-Tracing + Upsampling + Frame-Gen)
- 10. Hiệu suất nhiệt
- 11. Tiêu thụ điện năng
- 12. Kết luận - Thay thế 4070 bằng 16 GB VRAM & Các tính năng thế hệ tiếp theo