AMD được cho là đang chuẩn bị một card đồ họa mới dựa trên kiến trúc RDNA 4 của mình, Radeon RX 9070 GRE, để cung cấp hiệu suất/$ thậm chí còn tốt hơn.
ITHome đưa tin rằng AMD đang phát triển một card đồ họa RDNA 4 hoàn toàn mới dựa trên Navi 48, sẽ được gọi là Radeon RX 9070 GRE. Dòng card đồ họa GRE hay "Great Radeon Edition" chủ yếu chỉ giới hạn ở các khu vực Châu Á - Thái Bình Dương như Trung Quốc, nhưng cũng có một số trường hợp card được bán trên toàn cầu như dòng RX 6750 GRE và RX 7900 GRE. Hiện tại, Radeon RX 9070 GRE có vẻ cũng đang đi theo xu hướng đó.
Theo nhiều nhật ký trò chuyện với các nhà bán lẻ và nguồn tin của họ, ITHome đã tìm ra rằng Radeon RX 9070 GRE của Red Team sẽ được bán với mức giá hấp dẫn, mang lại giá trị chơi game tốt hơn so với Radeon RX 9070 và cũng có mức giá thấp hơn cho những người không đủ khả năng mua phiên bản XT. Radeon RX 9070 GRE có thể nhắm đến mức giá dưới 500 đô la Mỹ trong khoảng từ 449 - 499 đô la.
Về thông số kỹ thuật, có thông tin cho rằng Radeon RX 9070 GRE có thể có lõi Navi 48 được cắt giảm thêm với bộ nhớ bus 192 bit và 12 GB VRAM. Điều này sẽ cạnh tranh với RTX 5070 của NVIDIA, cũng cung cấp 12 GB VRAM. Nhưng chúng tôi không thể chắc chắn về thông số kỹ thuật cuối cùng trừ khi có thông tin đáng tin cậy hơn. Với những thông tin đã nói, việc ra mắt card đồ họa này dự kiến sẽ diễn ra trước Radeon RX 9060 XT (Navi 44), dự kiến sẽ ra mắt vào cuối quý này.
Nguồn tin tức: Ruby_Rapids
AMD Radeon RX 9070 GRE sẽ cung cấp giá trị chơi game thậm chí còn tốt hơn so với card đồ họa Radeon RX 9070
Cho đến nay, AMD đã ra mắt hai card đồ họa trong dòng sản phẩm RDNA 4 của mình, Radeon RX 9070 XT và Radeon RX 9070. Các card đồ họa này có lõi GPU Navi 48 với VRAM 16 GB và có giá lần lượt là 599 đô la và 549 đô la Mỹ. AMD đã tuyên bố rằng Radeon RX 9070 là một thành công lớn đối với họ và đang bán chạy hơn GPU RTX 50 tại một số nhà bán lẻ. Nhưng Red Team không dừng lại ở hành động RDNA 4 của mình.ITHome đưa tin rằng AMD đang phát triển một card đồ họa RDNA 4 hoàn toàn mới dựa trên Navi 48, sẽ được gọi là Radeon RX 9070 GRE. Dòng card đồ họa GRE hay "Great Radeon Edition" chủ yếu chỉ giới hạn ở các khu vực Châu Á - Thái Bình Dương như Trung Quốc, nhưng cũng có một số trường hợp card được bán trên toàn cầu như dòng RX 6750 GRE và RX 7900 GRE. Hiện tại, Radeon RX 9070 GRE có vẻ cũng đang đi theo xu hướng đó.

Theo nhiều nhật ký trò chuyện với các nhà bán lẻ và nguồn tin của họ, ITHome đã tìm ra rằng Radeon RX 9070 GRE của Red Team sẽ được bán với mức giá hấp dẫn, mang lại giá trị chơi game tốt hơn so với Radeon RX 9070 và cũng có mức giá thấp hơn cho những người không đủ khả năng mua phiên bản XT. Radeon RX 9070 GRE có thể nhắm đến mức giá dưới 500 đô la Mỹ trong khoảng từ 449 - 499 đô la.
Về thông số kỹ thuật, có thông tin cho rằng Radeon RX 9070 GRE có thể có lõi Navi 48 được cắt giảm thêm với bộ nhớ bus 192 bit và 12 GB VRAM. Điều này sẽ cạnh tranh với RTX 5070 của NVIDIA, cũng cung cấp 12 GB VRAM. Nhưng chúng tôi không thể chắc chắn về thông số kỹ thuật cuối cùng trừ khi có thông tin đáng tin cậy hơn. Với những thông tin đã nói, việc ra mắt card đồ họa này dự kiến sẽ diễn ra trước Radeon RX 9060 XT (Navi 44), dự kiến sẽ ra mắt vào cuối quý này.
Thông số kỹ thuật GPU AMD Radeon RX 9000 "RDNA 4":
GPU | Radeon RX 9070 XT | Radeon RX 9070 | Radeon RX 9070 GRE | Radeon RX 9060 XT | Radeon RX 9060 | Radeon RX 9050? |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiến trúc | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 | RDNA 4 |
SKU GPU | Navi 48 | Navi 48 | Navi 48 | Navi 44 | Navi 44 | Navi 44 |
Nút quy trình | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm | TSMC 4nm |
Số lượng bóng bán dẫn | 53,9 tỷ | 53,9 tỷ | 53,9 tỷ | TBD | TBD | TBD |
Kích thước khuôn | 357mm2 | 357mm2 | 357mm2 | TBD | TBD | TBD |
Đơn vị tính toán | 64 | 56 | TBD | TBD | TBD | TBD |
Bộ tăng tốc tia | 64 | 56 | TBD | TBD | TBD | TBD |
Bộ tăng tốc AI | 128 | 112 | TBD | TBD | TBD | TBD |
Bộ xử lý luồng | 4096 | 3584 | TBD | TBD | TBD | TBD |
Trò chơi Đồng hồ | 2400 MHz | 2070 MHz | TBD | TBD | TBD | TBD |
Tăng tốc đồng hồ | 2970 MHz | 2540 MHz | TBD | TBD | TBD | TBD |
FP32 đỉnh | 48,7 TFLOP | 36,1 TFLOP | TBD | TBD | TBD | TBD |
FP16 đỉnh | 97,3 TFLOP | 72,3 TFLOP | TBD | TBD | TBD | TBD |
Đỉnh INT8 | 779 TOPS (Thưa thớt) | 578 TOPS (Thưa thớt) | TBD | TBD | TBD | TBD |
Đỉnh INT4 | 1557 TOPS (Thưa thớt) | 1156 TOPS (Độ thưa thớt) | TBD | TBD | TBD | TBD |
Tốc độ lấp đầy kết cấu | 730,3 GT/giây | 564,5 GT/giây | TBD | TBD | TBD | TBD |
ROPS | 64 | 64 | TBD | TBD | TBD | TBD |
Infinity Cache | 64 MB | 64 MB | TBD | TBD | TBD | TBD |
Bộ nhớ | 16 GB GDDR6 | 16 GB GDDR6 | TBD | 8/16 GB GDDR6 | 8 GB GDDR6 | TBD |
Tốc độ bộ nhớ | 20 Gbps | 20 Gbps | TBD | 20 Gbps | 20 Gbps | TBD |
Giao diện Bus | 256-bit | 256-bit | TBD | 128-bit? | 128-bit | TBD |
Giao diện PCIe | PCIe 5.0 x16 | PCIe 5.0 x16 | TBD | PCIe 5.0 x8? | PCIe 5.0 x8? | TBD |
TBP | 304W | 220W | TBD | TBD | TBD | TBD |
Giá | $599 Hoa Kỳ | 549 đô la Mỹ | TBD | TBD | TBD | TBD |